ĐỀ THI THỬ SỐ 7/07

 

Câu 1: Chia 1,24 g hỗn hợp hai kim loại có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau:

-         Phần I: Bị oxi hoá hoàn toàn thu được 0,78g hỗn hợp oxit

-         Phần II: Tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc) và cô cạn dung dịch được m gam muối khan. Giá trị của V là:

a. 2,24 lít                b. 0,112 lít                    c. 3,36 lít                     d. 0,224 lít.

 

Câu 2: Lấy 1 dung dịch clorua sắt (II) thêm dư axit HCl rồi thêm 0,5g một hỗn hợp nước muối người ta chỉ biết chứa nitrat và clorua kali. Một khí được giải phóng, làm khô đến chiếm 100 ml (ở đktc).

Thành phần % khối lượng của hỗn hợp muối nitrat và lượng sắt tối thiểu cần hoà tan trong axit HCl là:

a. 90,18% và 0,75g                      b. 43,2% và 0,67g                     

c. 87,4% và 1,05g              d. 92,16% và 0,688g

 

Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 10g hỗn hợp bột Fe va Fe2O3 bằng 1 lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 1,12 lít hiđro (đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là:

a. 12g   b. 11,2g           c. 12,2g            d. 16g

 

Câu 4: Hỗn hợp X gồm phenol và hai axit hữu cơ đơn chức, có khối lượng 24,6g chia thành 2 phần bằng nhau.

Phần I tác dụng hết với Na thu được 224ml H2 (đktc)

Phần II tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn.

a. 16,7g            b. 24,6g            c. 12,74g        d. Không xác định được.

 

Câu 5: Một anđehit đơn chức no, có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 29. Tìm công thức của anđehit này

a. HCHO         b. CH3-CHO   C. CH3-CH2-CHO                  d. C3H7-CHO

 

Câu 6: Tìm anđehit đơn chức có % oxi về khối lượng = 53,33

a. HCHO         b. C2H5OH                  c. CH3CHO                 d. C3H7CHO

 

Câu 7: Oxi hoá hoàn toàn anđehit đơn chức no A thế được axit B. Biết dB/A = 1,364.   

Tìm A.

a. HCHO         b. C2H5OH                  c. CH3CHO                 d. C3H7CHO

 

Câu 8: Tính khối lượng kết tủa khi 6g HCHO tác dụng hết với Cu(OH)2/NaOH dư

a. 28,8g            b. 43,2g           c. 24,6g            d. 57,6g

 

Câu 9: Cho 5,8g anđêhit oxalic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư. Tìm khối lượng Ag tạo thành.

a. 21,6g            b. 43,2g           c. 86,4g            d. 172,8g

 

Câu 10: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:

a. C2H5OH                   b. CH3COOH  c. CH3CHO                 d. C2H6

 

Câu 11: Khi xà phòng hoá 5,6g hỗn hợp etyl axtat và etyl fomiat thì cần phải dùng 25,96ml dung dịch NaOH 10% (d=1,09g/ml). Khối lượng etyl axetat cần dùng là:

a. 4,4g  b. 3,52g           c. 1,76g            d. 2,64g

 

Câu 12: Cho 13,2g este đơn chức no E tác dụng hết với 150ml dd NaOH 1M thu được 12,3g muối. Xác định E.

a. HCOOCH3  b. CH3COOCH3                      c. HCOOC2H5 d.CH3-COOC2H5

 

Câu 13: Tất cả các hợp chất sau là hợp chất hidrocacbon thơm ngoại trừ:

a. Hexen           b. Toluen          c. Stiren            d. Naphtalen

 

Câu 14: Sản phẩm hình thành khi dẫn hơi rượu metylic đi qua CuO nóng là:

a. Axit cacbonic            b. Anđehit formic          c. Axit fomic     d. Đồng II fomiat

 

Câu 15: Khi cho 1 ankan tác dụng với brom thu được 1 dẫn xuất chứa brom có tỉ khối hơi so với không khí là 5,207. xác định công thức phân tử của ankan

a. C3H8            b. C4H10           c. C5H12           d. C6H14

 

Câu 16: Dưới tác dụng của ánh sáng khuếch tán, toluen sẽ phản ứng với brom lỏng, tạo sản phẩm hữu cơ là:

a. Benzyl bromua          b. o-brom toluen           c. m-brom toluen          d. p-brom toluen

 

Câu 17: Một este đơn chức A có phân tử lượng là 88. Cho 17,6g A tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau đó đem cô cạn hỗn hợp sau phản ứng, thu được 23,2g bã rắn khan. Tìm công thức cấu tạo của A, biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.

a. HCOOCH2CH2CH3                                  b. HCOOCH(CH3)2    

c. CH3CH2COOCH3                                    d. CH3COOCH2CH3

 

Câu 18: Hợp chất chiếm thành phần chủ yếu trong cây mía có tên là:

a. Glucoz                      b. Fructoz                     c. Saccaroz                  d. Mantoz

 

Câu 19: Hoá hơi hoàn toàn 2,3g một hợp chất hữu cơ chứa C, H, O được thể tích hơi bằng với thể tích của 2,2g CO2 đo ở cùng điều kiện

Mặt khác 2,3g chất hữu cơ này nếu cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu 10,8g bạc.

a. CH3-CHO                b. CHO-CHO  c. HCOOH        d. CHO-CH2-CH2-CHO

 

Câu 20: Hỗn hợp A gồm rượu no đơn chức và một axit no đơn chức.

Chia A thành hai phần bằng nhau:

-Phần 1: Khi đốt cháy hoàn toàn, thấy tạo ra 2,24l CO2 (đktc)

-Phần 2: Được este hoá hoàn toàn và vừa đủ thu được 1 este. Khi đốt cháy este này, thì lượng H2O sinh ra là:

a. 1,8g  b. 3,6g c. 19,8g            d. 2,2g

Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm dimetyl amin và 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy 100ml hỗn hợp X thu được 140 ml CO2 và 250ml hơi nước ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là:

a. C2H4 và C3H6                                b. CH ≡ CH và CH3-C ≡ CH  

c. CH4 và C2H6                                 d. C2H6 và C3H8

 

Câu 22: Chọn phát biểu đúng:

  1. Oxi hoá của 1 nguyên tố là lấy bớt electron của nguyên tố đó làm cho số oxi hoá của nguyên tố đó tăng dần.

  2. Chất oxi hoá là chất có thể thu electron của 1 chất khác

  3. Khử oxi của 1 nguyên tố là ghép thêm electron cho nguyên tố đó làm cho số oxi hoá của nguyên tố đó giảm

  4. Tất cả đều đúng

 

Câu 23: Trong dãy các chất: HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, số oxi hoá của clo lần lượt là:

a. -1; +1; +2; +3; +4                   b. -1; +1; +3; +5; +7

c. -1; +2; +3; +4; +5                   d. -1; +4; +5; +7; +3

 

Câu 24: Số oxi hoá của N được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:

a. NO<NO2<NH3<NO-3

b.                        NH3<N2<NH4+<NO<NO2

c. NH3<N2<NO2-<NO<NO3-

d.                        NH3<N2O<NO<NO2-<NO3-

 

Câu 25: Trong phản ứng sau:

2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O

NO2 đóng vai trò gì?

a. Chất oxi hoá     b. Chất khử    c. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá    d. Axit

 

Cho các chất và ion sau: Cl-, Fe, Fe2+, Fe3+, F2, HCl, HNO3, SO2, S, S2-, Cl2. Trả lời câu 5, 6, 7

 

Câu 26: Các chất và ion nào vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá

a. Fe2+, SO2, Cl2, S, HCl                            b. Fe, S2-, Cl-

c. HCl, S2-, SO2, Fe2+                                 d. Fe2+, S2-, Cl-

 

Câu 27: Các chất và ion nào chỉ có thể có tính khử:

a. Fe, Cl-, S, SO2               b. Fe, S2-, Cl-   

c. HCl, S2-, SO2, Fe2+                     d. Fe2+, S2-, Cl-

 

Câu 28: Các chất và ion nào chỉ có thể có tính oxi hoá?

a. Fe3+, Cl2, F2, HNO3, SO2                       b. Fe3+, F2, HNO3,

c. F2, Cl2, HCl, Fe3+                                   d. Tất cả đều sai

 

 

 

Câu 29: trong sơ đồ biến hoá sau:

                                                                          O2                                       

A                                 X + D

X           + H2, to    

                               + O2, to              B            D + Br                              Y+Z

              + Fe, to                                 

                                                E              + Y hoặc Z               A + G

(A là khí có mùi trứng thối)

 

Trong 6 phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng oxi hoá khử?

a. 5     b. 4     c. 3                  d. 6

 

Câu 30: Cho các chất rắn Cu, Fe, hoạt động và các dung dịch CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là:

a.2       b. 3      c. 4      d. 5

 

Câu 31: Cho phương trình phản ứng:

CrI3 + Cl2 + KOH → K2CRO4 + KIO4 + KCl + ?

Sau khi đã được cân bằng, tỉ lệ số mol : nCrI3:nCl2:nKOH là:

a. 3:1:4 b. 2:27:64         c. 3:30:60         d. 1:9:32          

 

Câu 32: Hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị:

a. NH4NO3      b. HClO           c. CaO d. NH4NO3 và HCl

 

Câu 33: X là nguyên tử có chứa 12 proton, Y là nguyên tử có chứa 17 electron.

Công thức hợp chất hình thành giưũa 2 nguyên tố này có thể là:

a.             X2Y với liên kết cộng hoá trị

b.            XY2 với liên kết ion

c.             XY với liên kết ion

d.            X3Y2 với liên kết cộng hoá trị

 

Câu 34: trong các chất sau, chất nào tan trong nước nhiều nhất

a. C2H5OH                   b. I2      c. C6H5            d. C2H5Cl

 

Câu 35: Trong các chất sau chất nào dễ hoá lỏng nhất:

a. NH3 b. C2H4            c. H2                d. CH4

 

Câu 36: Chọn phát biểu đúng

a.       Oxi có các dạng thù hình là: 16O, 17O, 18O

b.      Oxi chỉ có 2 số oxi hoá là 0 và -2

c.       Số oxi hoá -2 là số oxi hoá bền nhất của oxi

d.      O2 không bao giờ thể hiện tính khử khi phản ứng với các chất khác

 

Câu 37: Các hợp chất khác (CH3)2CHOH; CH3CH2OH; (CH3)3C có bậc lần lượt là:

a. 1, 2, 3          b. 2, 3, 1          c. 1, 3, 2          d. 2, 1, 3

 

Câu 38: Sắp xếp thứ tự tính axit tăng dần của các axit CICH2COOH; BrCH2COOH; ICH2COOH

a.       CICH2COOH<ICH2COOH<BrCH2COOH

b.      CICH2COOH<BrCH2COOH<ICH2COOH

c.       ICH2COOH<BrCH2COOH<CICH2COOH

d.      BrCH2COOH<ICH2COOH<CICH2COOH

 

Câu 39: Axit nào mạnh nhất

a. CH3COOH  b. HCOOH      c. C3H7COOH d. C2H5COOH

 

Câu 40: Axit nào yếu nhất

a. CH3COOH  b. CHCl2-COOH           c. CH2Cl-COOH     d. CCl3-COOH

 

Câu 41: Cho phản ứng N2+ 3H2 → 2NH3

Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng thể tích bình phản ứng lên 2 lần (nhiệt độ bình không thay đổi)

a. Tăng lên 4 lần     b. giảm xuống 4 lần   c. tăng lên 16 lần   d. giảm xuống 16 lần

 

Câu 42: Một nguyên tố R tạo hợp chất khí với hiđro ứng với công thức RH3 Oxit cao nhất của nó chứa 56,34% oxi thì R là:

a. S                  b. P                  c. N                 d. S

 

Câu 43: Dung dịch X chứa 0,1 mol ion Al3+, 0,1 mol Fe3+, 0,2 mol (FeSO4 )2- và ion Cl-. Cô cạn dung dịch X, lượng muối khan thu được là:

a. 40g   b. 34,6g           c. 36,4g            d. 20g

 

Câu 44: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hoàn toàn vào H2O tạo ra dung dịch C và giải phóng 0,12 mol H2. tính thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch C

a. 120ml           b. 60ml c. 1,2l               d. 0,24l

 

Câu 45: Khi điện phân dung dịch NiSO4, ở anot xảy ra khi quá trình:

H2O – 2e → 2H+ + ½ O2

Như vậy anot làm bằng:

a. Zn                b. Cu                c. Ni                 d. Pt

Trộn 6,175g Zn với 3,2g S và đem nung nóng trong điều kiện không có không khí (phản ứng 1). Sau phản ứng, lấy chất rắn cho vào axit HCl dư thì thấy có chất rắn màu vàng (A) không tan trong axit và khí (B) thoát ra. làm khô chất rắn A và cân thấy nặng 0,16g.

 

Câu 46: Hiệu suất phản ứng (1) là:

            a. 100%           b. 95% c. 5%               d. 2,6%

 

Câu 47: Tỉ khối hơi của khí (B) so với hiđro

a. 34                b. 17                c. 1                  d. 16,2

 

Câu 48: Đốt nhôm trong bình khí chứa clo, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26g. Khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng là:

a. 1,08g            b. 0,86g           c. 1,62g            d. 3,24g

 

Câu 49: Hỗn hợp X gồm 2 khí H2S và CO2 có tỉ khối hơi so với H2 là dx = 19,5. Thể tích dung dịch KOH 1M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48l hỗn hợp X (đo đktc) cho trên là:

a. 150              b. 200              c. 150 hay 200 d. 100

 

Câu 50: Hoà tan mẩu hợp kim Ba – Na vào nước được dung dịch (A) và xcó 13,44l H2 bay ra (đo đktc). Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl để trung hoà hoàn toàn 1/10 dung dịch (A)

a. 120ml           b. 480ml           c. 240ml           d. 50ml

 

 


 

 

 
Make a Free Website with Yola.